INDECO là nhà đại lý cấp 1 thép Hoà Phát lớn nhất và đồng thời cũng là nhà phân phối thép Kyoei, Việt Ý, Việt Úc, Việt Hàn, Việt Đức, Pomina. Các sản phẩm INDECO phân phối chủ yếu là thép cuộn trơn f6,f8, cuộn vằn D8 gai vàthép thanh vằn với đường kính từ 10mm – 41mm được sản xuất theo các tiêu chuẩn khắt khe nhất đáp ứng các yêu cầu của bất cứ dự án nào:
Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3112 –1987: SD 295; SD345; SD390; SD490
Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651-2008: CB300-V; CB400-V; CB500-V
Tiêu chuẩn Anh: BS 4449:1997: Gr 240; Gr 460
Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A615/A615M-14: Grade 40; Grade 60
Thép cuộn trơn |
Thép cuộn vằn |
Thép cuộn có trọng lượng đóng bó từ 1-2 tấn/cuộn, thép thanh vằn có trọng lượng đóng bó từ 2-3 tấn/bó với độ dài 11.7m/cây. Nếu khách hàng cần sử dụng thép có khẩu độ, tiêu chuẩn khác, vui lòng đặt hàng trước để chúng tôi có thể cung cấp sản phẩm kịp thời, đúng tiến độ.
Thép cây
Công ty Indeco hiện có chi nhánh ở cả Hải Dương, Hưng Yên, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh. Sau hơn 14 năm hoạt động, Indeco đã sở hữu hệ thống kênh phân phối ở cả 3 miền đất nước. Coi đại lý là một mắt xích quan trọng trong chuỗi cung ứng sản phẩm cùng với chiến lược hợp tác, phát triển với các đại lý, Indeco có thể nhanh chóng đưa sản phẩm đến được tay khách hàng trên khắp cả nước.
Bên cạnh phát triển mạng lưới phân phối, Indeco cũng chú trọng hoạt động phân phối trực tiếp tới các công trình lớn trên phạm vi toàn quốc. Với chiến lược lấy thước đo sự hài lòng của khách hàng làm trọng tâm, Indeco đưa ra chủ trương áp dụng chính sách giá cả và dịch vụ linh hoạt phù hợp với từng thời điểm, từng khu vực tiêu dùng.
Bảng quy chuẩn đơn trọng của thép:
Tiêu chuẩn | Đường kính (mm) | Tiết diện ngang (mm2) |
Đơn trọng (kg/m) |
Dung sai đơn trọn trọng (%) |
JIS G3112 - 1987 |
D10 | 71.33 | 0.560 | ±5 |
D13 | 126.70 | 0.995 | ||
D16 | 198.60 | 1.559 | ±5 | |
D19 | 286.50 | 2.249 | ||
D22 | 387.10 | 3.039 | ||
D25 | 506.70 | 3.978 | ||
D28 | 642.400 | 5.043 | ±4 | |
D32 | 794.20 | 6.234 | ||
D35 | 956.60 | 7.509 | ||
D38 | 1140.00 | 8.949 | ||
TCVN 1651-2008 |
Ø6 | 28.3 | 0.222 | ±6 |
Ø8,D8 | 50.27 | 0.395 | ||
D10 | 78.5 | 0.617 | ±5 | |
D12 | 113 | 0.888 | ||
D14 | 154 | 1.21 | ||
D16 | 201 | 1.58 | ||
D18 | 254.5 | 2.00 | ||
D20 | 314 | 2.47 | ||
D22 | 380.1 | 2.98 | ||
D25 | 491 | 3.85 | ±4 | |
D28 | 616 | 4.84 | ||
D32 | 804 | 6.31 | ||
D36 | 1017.9 | 7.99 | ||
D40 | 1257 | 9.86 | ||
D50 | 1964 | 15.42 | ||
ASTM A615 /A615M-08 |
D10 | 71.00 | 0.560 | ±6 |
D13 | 129.00 | 0.994 | ||
D16 | 199.00 | 1.552 | ||
D19 | 284.00 | 2.235 | ||
D22 | 387.00 | 3.042 | ||
D25 | 510.00 | 3.973 | ||
D29 | 645.00 | 5.060 | ||
D32 | 819.00 | 6.404 | ||
D36 | 1006.00 | 7.907 |